morality danh từ
- đạo đức; đạo lý; đạo nghĩa
những vấn đề đạo đức chung/cá nhân
các chuẩn mực đạo đức
bàn về tính đạo lý của việc phá thai
- hệ thống đạo đức riêng; đạo; giáo lý
giáo lý đạo Hồi, Ấn độ giáo, Cơ đốc giáo
- thể loại kịch rất phổ biến ở thế kỷ 15 và 16, dạy cách xử thế có phân định cái thiện và cái ác; kịch luân lý
morality morality
ethics,
morals, principles, standards, scruples, mores
goodness,
decency, probity (formal), honesty, integrity, honor, virtue, godliness,
saintliness
antonym: wickedness
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt