mix ngoại động từ
trộn xi măng/vữa
trộn xốt pho mát để ăn món cá
trộn món rau xà lách
trộn đường với bột mì
trộn men vào bột mì
nhào bột mì với nước thành một thứ bột nhão mịn
đừng để chuyện làm ăn dính dáng với chuyện vui chơi; đừng nhập nhằng giữa chuyện làm ăn và chuyện vui chơi
màu đỏ pha với màu vàng cho ra màu cam
người bán dược phẩm pha thuốc cho tôi
ở Braxin có sự pha trộn giữa nhiều chủng tộc
nội động từ
dầu và nước không hoà lẫn với nhau được
nó thấy khó lòng hoà nhập với những người hàng xóm ngồi lê đôi mách
trong công việc hàng ngày, tôi phải giao thiệp với đủ hạng người
- dính líu/liên can đến việc gì
- giao du/dính líu với ai (với những thành phần bất hảo chẳng hạn)
- cãi nhau hoặc đánh nhau với ai
- nhầm lẫn ai/cái gì với ai/cái gì
danh từ
sự hoà hợp xã hội/chủng tộc
- hỗn hợp các thành phần được đem bán để làm món ăn
một gói bột trộn sẵn để làm bánh ngọt
mix Hoá học
- hỗn hợp, sự pha trộn || đt. pha trộn
Kỹ thuật
- trộn, pha trộn, trộn lẫn; hỗn hợp, sự pha trộn; liệu (lò)
Sinh học
- sự hỗn hợp; hợp chất || trộn lẫn, pha trộn
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- hỗn hợp; sự pha trộn; mẻ trộn bê tông
mix mix
combination,
mixture, blend, assortment, fusion, amalgam, synthesis, mingling,
assembly
mix
up, mingle, intermingle, blend, intersperse, combine, jumble, stir
together, admix
antonym: separate
combine,
blend, unite, merge, join, amalgamate, mingle, fuse
antonym: separate
out
fraternize,
mingle, associate, hang out (informal), get together, socialize, consort
(formal), hobnob (disapproving)
go
together, accord, agree, fit, harmonize, match
antonym: clash
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt