minister danh từ
- bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ) (cũng) secretary
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng
Bộ trưởng tài chính/giáo dục
Hội đồng bộ trưởng
- (ngoại giao) người ở cấp thấp hơn đại sứ, đại diện chính phủ mình ở nước ngoài; công sứ
công sứ toàn quyền
- (tôn giáo) vị giáo sĩ Cơ đốc (nhất là trong giáo hội Trưởng lão và trong một số giáo hội không theo quốc giáo); mục sư
một vị mục sư
động từ
chăm sóc chu đáo cho người tàn tật
- người (nhất là phụ nữ) giàu lòng nhân ái; nhà hảo tâm
minister minister
priest,
rector, parson, reverend, clergyman, clergywoman, cleric,
vicar
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt