milieu danh từ giống đực
giữa đường
giữa ngày (giữa trưa)
ngón tay giữa
- (nghĩa bóng) trung gian; sự chiết trung
giữa hai thuyết đó không có sự chiết trung
sự thích nghi với môi trường
thay đổi môi trường
ảnh hưởng môi trường
môi trường cấy
giới khoa học
- bọn trộm cắp; giới trộm cắp
tụi người trộm cắp
giữa rừng
- đứng ở giữa không ngả về bên nào
milieu milieu
setting,
environment, scene, background, surroundings, situation, location, locale,
ambiance, atmosphere, climate
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt