memory danh từ
- năng lực của trí tuệ có thể nhớ lại các sự kiện; trí nhớ
thiết bị giúp trí nhớ
- khả năng nhớ của riêng một người; trí nhớ
có trí nhớ tốt/kém (về ngày tháng)
ghi nhớ điều gì
nói theo những gì mình nhớ được
tôi e rằng sự kiện đó đã trượt khỏi trí nhớ của tôi
nếu tôi nhớ không lầm
- điều được nhớ lại về người nào sau khi người đó qua đời; ký ức về ai
ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
- vật, sự kiện... được nhớ lại; kỷ niệm
những kỷ niệm vui sướng (những kỷ niệm đẹp) của thời thơ ấu
làm cho ai nhớ lại sự việc
- (tin học) bộ nhớ của máy tính
ông ta lập ra hội từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của ông ta
- trong ký ức của những người còn sống; theo những gì mà những người sống nhớ lại được
những người còn sống nhớ lại tiền công một tuần hồi đó là 6 penni
memory Kỹ thuật
Tin học
- bộ nhớ
Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.
Xem primary storage , và secondary storage
Toán học
- sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
memory memory
reminiscence,
recollection, recall, remembrance, retention
commemoration,
remembrance, celebration, memorial
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt