meet danh từ
- nơi những người đi săn tụ họp với nhau
cuộc thi điền kinh
ngoại động từ; động tính từ quá khứ là met gặp ai ở ngoài phố
gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai
đi đón ai ở ga
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào)
xin giới thiệu ông Giôn-Brao
gặp nguy hiểm
vấp phải khó khăn
- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng
thoả mãn một yêu cầu
được thoả mãn; được đáp ứng
- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu
anh ấy nhận phần thưởng
chết, nhận lấy cái chết
thanh toán tiền công vận chuyển
nội động từ
khi nào chúng ta lại gặp nhau?
ngày mai uỷ ban sẽ họp
- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau
- gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
meet Kỹ thuật
- giao nhau; gặp: ứng; thoả mãn (yêu cầu)
Toán học
- giao nhau; gặp: ứng; thoả mãn (yêu cầu)
Xây dựng, Kiến trúc
meet meet
encounter,
come across, bump into, run into, chance on, see, happen, chance, light
antonym: avoid
get
together, convene, assemble, come together, gather, congregate, rally,
meet up, reunite
antonym: disperse
make
somebody's acquaintance, get to know, greet, be introduced to, pick up
(informal), become acquainted with, know
join,
converge, contact, come together, connect, unite, link, touch, cross,
intersect
antonym: separate
experience,
encounter, come across, endure, suffer, go through, undergo, sustain
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt