may tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo.
虽是布衫布裤,但裁缝得体。
- 凑巧 <表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情。>
sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
事情真不凑巧,刚赶到汽车站,车就开了。
- 缝 <用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。>
may một cái áo
缝件衣裳。
qua phẫu thuật, vết mổ mới may xong.
动过手术,伤口刚缝好。
chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
新战士把领章缝缀在军装的领子上。
gặp may
走红运