mức độ số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
练习的次数越多,熟练的程度越高。
mức độ nổi tiếng
知名度
mức độ trong suốt
透明度
- 幅度 <物体振动或摇摆所展开的宽度。比喻事物变动的大小。>
mức độ sinh trưởng của tiểu mạch năm nay tương đối cao.
今年小麦增产的幅度较大
mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
产品质量有较大幅度的提高。
mức độ tư tưởng.
思想境界。
mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
对这个问题大家理解的深度不一致。
nói năng không có mức độ.
说话没深浅。