mụ - old hag; old trot; school-marm; hell-cat
mụ danh từ
- Người đàn bà có tuổi (ý coi khinh).
Mụ tú bà.
- Từ người chồng già gọi thân mật người vợ già.
Cúng mụ ngày cháu đầy tháng.
- Người đàn bà đỡ đẻ ở nông thôn ngày trước.
tính từ hoặc động từ
- Mất sáng suốt, nhanh nhẹn khi làm việc quá căng thẳng.
Đầu óc mụ cả, không còn nhớ gì.
mụ - (từ cũ, nghĩa cũ) déesse de l'accouchement
rendre un culte aux déesses de l'accouchement
- accoucheuse de village; matrone
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt