mồi - bait; lure; decoy; enticement
To bait the line
- to lure; to bait; to entice
mồi danh từ
- Thức ăn cho loài động vật khác.
Hổ rình mồi.
Chim sâu mớm mồi cho con.
- Thức ăn mắc vào lưỡi câu.
Cá đớp mồi.
- Con vật đưa ra để nhử con vật khác cùng loài.
Cá mồi.
- Cái quyến rũ nhử người ta vào tròng.
Mồi vật chất.
- Vật dễ cháy để giữ hay dẫn lửa.
Mồi rơm.
- Lượng thuốc lào đủ một lần hút.
Kéo một mồi thuốc.
tính từ
- Chuyên dùng khoe khoang, chưng diện.
Bộ cánh mồi.
động từ
- Đốt tiếp cho cháy từ một vật đang cháy.
Anh cho tôi mồi điếu thuốc.
mồi poisson qui mord à l' appât
garnir l'hameçon d'un appât
le tigre épie sa proie
l'appât des richesses et des honneurs
brûler une amorce
- prise; pincée (de tabac pour pipe à eau)
tasse en écaille
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt