mệnh God's will
by order of somebody
mệnh danh từ
- (cũ) lời truyền bảo của người trên.
- Những điều định sẵn của từng cuộc đời, theo quan niệm duy tâm.
Mệnh bạc.
Không xem mệnh người ra gì.
mệnh vie humaine
obéir à un ordre
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt