Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
mặn
salt; salty
Xúp
mặn
quá
There's too much salt in the soup; The soup is too salty
savoury
Bánh bít-quy
mặn
Savoury biscuits
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tính từ
|
trạng từ
|
Tất cả
mặn
tính từ
có vị muối trong nước
vùng nước mặn
thức ăn cho nhiều mắm muối
canh mặn
thức ăn có thịt, cá
ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối (tục ngữ)
đậm đà, tha thiết
chữ tình càng mặn chữ duyên càng nồng (Truyện Kiều)
Về đầu trang
trạng từ
đậm đà
mặn khen nét bút càng nhìn càng tươi (Truyện Kiều)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
mặn
salé
Nước
mặn
eau salée
trop salé
Món
ăn
mặn
mets trop salé
profond
Chữ
tình
càng
mặn
,
chữ
duyên
càng
nồng
( Nguyễn Du)
plus leurs sentiments étaient profonds, plus leur tendresse était chaleureuse
mằn
mặn
(redoublement; sens atténué) légèrement salé
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
mặn
鹾 <咸味。>
荤 <指鸡鸭鱼肉等食物(跟'素'相对)。>
nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
饺子馅儿是荤的还是素的?
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt