múa động từ
- Chuyển động thân thể, chân tay mềm mại, nhịp nhàng để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hoặc rèn luyện sức khoẻ.
Múa vài đường quyền.
Có tí việc mà múa cả buổi sáng không xong.
danh từ
- Loại hình nghệ thuật dùng động tác làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm.
Điệu múa truyền thống.
múa danser sur un air de musique
danse folklorique
- parler latin devant les Cordeliers
- à méchant ouvrier point de bon outil
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt