mémoire danh từ giống cái
có trí nhớ tốt
rèn luyện trí nhớ
tìm trong ký ức
nhớ cái gì
- tiếng (tốt hay xấu của một người đã chết)
để lại tiếng tốt
- bộ nhớ (ở máy tính điện tử)
dung lượng bộ nhớ
sự đưa vào bộ nhớ một thông tin
- để tưởng nhớ (người đã chết)
nhớ lại những điều đã phải chịu đựng
đọc thuộc lòng một bài ngụ ngôn
- (từ cũ, nghĩa cũ) để tưởng nhớ (ai)
- nhắc lại chuyện cũ cho ai
danh từ giống đực
- báo cáo khoa học; khoá luận
đọc một báo cáo khoa học ở Viện hàn lâm
khoá luận tốt nghiệp
- ( số nhiều) tập kỷ yếu (của một hội khoa học)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt