máy - engine; apparatus; machine
Is the engine working OK?
Stop all engines!
Leave the engine running !
Start the engine again!
I don't want to become a song-writing machine!
Your machine uses too much electricity !
The child quickened in her womb
máy Kinh tế
Kỹ thuật
Tin học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
máy danh từ
- hệ thống dùng chuyển đổi năng lượng, để thực hiện hàng loạt công việc chuyên môn nào đó
máy khâu; máy phát điện
động từ
máy cái áo
- rung động khẽ ở mắt hoặc môi
máy môi muốn nói
- ha hiệu ngầm hoặc báo cho biết
máy nhau đi chơi
- (từ cũ) đào một lớp nông trên bề mặt
máy machine à coudre
appareil photographique
escalier mécanique
coudre un pantalon à la machine
remuer les lèvres
agiter les jambes
il m'a fait signe pour que je sorte
- (ít dùng) fouiller le sol
- les parents doivent laisser aux enfants le soin de s'occuper de leur propre sort
máy - 发动机 <把热能、电能等变为机械能的机器,用来带动其他机械工作。如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车。也叫动力机。>
máy may; máy khâu.
缝纫机。
máy đánh chữ.
打字机。
máy cấy.
插秧机。
súng máy.
机关枪。
dàn cảnh bằng máy.
机关布景。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt