Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
mát
cool; fresh
Sáng nay
trời
mát
It is cool this morning
Mát
rượi
Very cool
crazy; mad
Mát
dạ
hả
lòng
To feel happy/satisfied and relaxed
Mát
da
mát
thịt
Healthy; fresh complexion
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
mát
danh từ
hiện tượng mất cách điện, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy
bóng đèn mát điện
Về đầu trang
tính từ
nhiệt độ thấp, gây cảm giác dễ chịu
gió mát; nước mát
cảm giác dễ chịu, khoan khoái
áo lụa mềm, sờ mát tay
làm cho cơ thể không bị nhiệt
đậu xanh là thức ăn mát
nhẹ nhàng nhưng mỉa mai, hờn dỗi
hờn mát; nói mát mấy câu
hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân
một cân hơi mát
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
mát
(điện học) masse
frais; rafraîchissant
Gió
mát
vent frais;
Gió
hiu
hiu
mát
brise rafraichissante
(nghĩa bóng) aigre-doux
Lời
nói
mát
parole aigre-douce
man
mát
(redoublement; sens atténué) un peu frais; légèrement rafraîchissant
légèrement déficiente (en parlant d'une pesée)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
mát
半疯儿 <患有轻微精神病的人。>
痴 <(方>由于某种事物影响变傻了的;精神失常。>
凉 <温度低;冷(指2. 天气时,3. 比'冷'的程度浅)。>
râm mát.
阴凉。
nước mát.
凉水。
qua tiết thu phân thì trời sẽ mát.
过了秋分天就凉了。
凉快 <清凉爽快。>
凉爽 <清凉爽快。>
泠 <泠泠。>
泠泠 <形容清凉。>
gió mát.
泠泠风。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt