màu Which colour do you like best?
Do you have it in a different colour?
Each ring is a separate color- blue, yellow, black, green and red
màu danh từ
- lớp đất có nhiều chất dinh dưỡng để nuôi cây
ruộng màu
- các loại hoa màu thay lương thực chính
ruộng cao trống màu, ruộng sâu cấy chiêm (tục ngữ)
- tính chất khiến mắt có cảm giác nhờ tác động của ánh sáng, giúp phân biệt vật này với vật khác
màu đỏ hoa hồng; tấm yếm đào sao em khéo giữ màu (ca dao)
- chất dùng để tô thành các màu khi vẽ hoặc sơn
sơn tường màu xanh nhạt; hộp màu
- những biểu hiện bên ngoài tạo nên tính chất nào đó
không khí đượm màu đau thương
- cái làm tăng giá trị của vật khác
mặc áo màu hồng làm da sáng hơn
tính từ
- màu khác với màu đen và trắng
ảnh màu
màu couleur claire;
coloris d'un tableau;
teinte forte
- principes fertilisants (du sol)
sol riche en principes fertilisants
- cultures vivrières en terres sèches
màu hình màu
彩色照片
đèn nhiều màu.
灯具花色繁多
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt