mà - 但是 <连词,用在后半句话里表示转折,往往与'虽然、尽管'等呼应。>
chúng ta đang làm một sự nghiệp vĩ đại, mà sự nghiệp vĩ đại thì cần phải có sự ủng hộ rộng rãi của quần chúng.
我们正从事一个伟大的事业,而伟大的事业必须有最广泛的群众的参加持。
công trình kiến trúc hùng vĩ này mà chỉ trong mười một tháng đã hoàn thành xong.
这样宏伟的建筑,竟然只用十个月的时间就完成了。
tuy không có ai dạy, nhưng anh ấy chỉ mày mò một thời gian mà học được đấy.
虽然没有人教他,他摸索了一段时间,竟自学会了。
sự việc này mà sao tôi không biết nhỉ?
这件事我可怎么知道呢?
tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
我找他两次,偏巧都不在家。
- 所 <用在做定语的主谓结构的动词前面,g. 表示中心词是受事者。>
- 所 <用在'是...的'中间的名i. 词、代词和动词之间,j. 强调施事者和动作的关系。>