low danh từ
gài số một
- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất
tính từ
người thấp bé
lúc triều xuống
tiếng nói khẽ
bán giá hạ
được lương thấp
nhiệt độ thấp
tốc độ chậm
không trọng ai
- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèn mọn
tất cả mọi hạng người, từ kẻ sang cho đến người hèn
một kẻ đê hèn
- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ
trong tình trạng sức khoẻ suy nhược
buồn rầu, chán nản
chế độ ăn kém (không đủ bổ)
hạ Lào
phó từ
cúi thấp xuống mà chào, cúi rạp xuống mà chào
- thấp, khẽ, nhỏ (tiếng nói)
nói nhỏ
- thấp hèn, suy đồi, sa đoạ
sa đoạ
bán hạ giá, bán rẻ
sống ở mức thấp, sống nghèo nàn, ăn uống thiếu thốn
- làm sa sút, làm suy vi, làm suy nhược
- nằm bẹp, nằm ẹp xuống; chết
- nằm yên, không hoạt động gì, đợi cơ hội
- bị đánh gục, bị đánh chết; bị ốm liệt giường
- đánh nhỏ (đánh cược, đánh cá)
low Hoá học
- vùng thấp; mực thấp || tt. thấp
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- thấp; vận tốc thấp (nhất)
low low
near
to the ground, low down, little, squat, stumpy, low-slung, truncated,
short, small
antonym: high
depleted,
at a low level, down, run-down, in short supply, dwindling, minimal,
short
antonym: high
soft,
muted, soothing, quiet, muffled, subdued, gentle, subtle, hushed, faint
antonym: loud
sad,
miserable, unhappy, gloomy, down, glum, blue (informal), despondent, depressed,
down in the dumps (informal), sorry for yourself, fed up (informal), downcast,
forlorn, dejected, disheartened, dispirited
antonym: cheerful
trough,
low point, slump, nadir, depression, depths
antonym: peak
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt