love danh từ
lòng yêu nước
tình mẹ yêu con
- tình yêu, mối tình, ái tình
mối tình đầu
không nên đùa bỡn với tình yêu
yêu (ai)
đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
kết hôn vì tình
- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu
- (tôn giáo) tình thương của Thiên Chúa đối với loài người
- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt)
không không (hai bên cùng không được điểm nào)
không bốn mươi
một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
- không có cách gì lấy được cái đó
- chơi vì thích, không phải vì tiền
- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
- hãy vì lòng nhân từ của Chúa!
- việc làm do đam mê (chứ không phải vì tiền)
ngoại động từ
yêu nhau, thương nhau
thích thể thao
thích âm nhạc
nó thích được khen
- yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng
thán từ
- cưng (tiếng xưng hô đối với người mà mình mến)
love love
affection,
adoration, friendship, tenderness, feeling, fondness, devotion, passion, ardor,
amity (formal)
antonym: hatred
darling,
dear, dearest, sweetheart, honey (US, informal)
feel
affection for, adore, worship, be in love with, be devoted to, care for,
find irresistible, be fond of, hold dear, be keen on, fancy (UK,
informal)
antonym: hate
like,
enjoy, appreciate, be keen on, be partial to, have a weakness for, go for
(informal), have a thing about (informal), be attracted to
antonym: dislike
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt