load danh từ
mang một gánh nặng
- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...)
- trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền
- (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...)
tải tuần hoàn
- thuốc nạp, đạn nạp (vào súng)
- (thông tục) nhiều, hàng đống
hàng đống tiền, hàng bồ bạc
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe
- làm cho ai hết lo âu, làm cho ai thở phào nhẹ nhỏm
- chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao
ngoại động từ
chất xi măng lên xe
- nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh)
nạp đạn vào súng
súng tôi có nạp đạn
lắp phim vào máy ảnh
ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng
- chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận...
đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai
chửi bới ai thậm tệ
cho ai hàng đống quà
khen ngợi ai hết lời
- đổ chì vào, làm cho nặng thêm
đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận
nội động từ
- bốc hàng, bốc vác, khuân vác
load Hoá học
- tải, tải trọng, sức nặng; sự nạp liệu
Kinh tế
Kỹ thuật
- tải trọng; phụ tải; sự nạp tải; mẻ liệu (lò); chất tải; đặt (phụ) tải; xếp liệu
Sinh học
Tin học
- nạp vào, nhập vào
Chuyển các lệnh chương trình hoặc dữ liệu từ một đĩa vào bộ nhớ truy cập ngẫu nhiêu ( RAM) của máy tính.
Toán học
- tải trọng, tải, trọng tải
Xây dựng, Kiến trúc
- tải trọng; phụ tải; sự nạp tải; mẻ liệu (lò); chất tải; đặt (phụ) tải; xếp liệu
load load
weight,
cargo, freight, consignment, shipment, burden, capacity,
contents
fill,
pack, stack, load up, charge (formal), pile, heap, stock, stuff
antonym: unload
put
in, insert, slot in, pop in (informal)
antonym: eject
burden,
encumber, weigh down, overload, oppress, worry, overwhelm, crush, hamper
antonym: alleviate
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt