Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
liệt
to count; to rank; to reckon; to number
Sao
anh
dám
liệt
thầy
anh
vào
hàng
bạn bè
?
How dare you rank your teacher among your friends!
Đừng
liệt
họ
vào
hạng
côn đồ
!
Don't count/reckon them among hooligans!
to relegate
Liệu
đội bóng
của
họ
có
bị
liệt
xuống
hạng
nhì
hay không
?
Will their football team be relegated to the second division?
paralytic; paralysed; palsied
Bị
liệt
một
tay
/
bên phải
người
To be paralysed in one arm/on the right side
Người
bị
liệt
Paralytic
Bị
liệt
xuống
làm
lính
To be reduced to the ranks
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
liệt
Kỹ thuật
acinesia
Sinh học
acinesia
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
tính từ
|
Tất cả
liệt
động từ
xếp vào loại, hạng trong một danh sách
bài thi bị liệt vào loại kém
Về đầu trang
tính từ
một cơ quan hay bộ phận nào đó trong cơ thể không cử động được
bị liệt chân trái
máy móc hỏng hóc
xe ô tô liệt máy
kém nhất trong hệ thống xếp hạng
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
liệt
paralysé; perclus; impotent; paralytique
Cánh
tay
liệt
bras paralysé
Liệt
cả
chân tay
perclus de tous ses membres
Người
liệt
homme impotent
Thương binh
liệt
invalide paralytique
en panne
ô-tô
bị
liệt
automobile en panne
(sinh vật học, sinh lý học) récessif
Tính trạng
liệt
caractère récessif
(từ cũ, nghĩa cũ) médiocre
Bài làm
bị
phê
liệt
le devoir est noté médiocre
ranger
Được
liệt
vào
hạng
giỏi
être rangé parmi les bons
chứng
liệt
ba
chi
triplégie
chứng
liệt
nhẹ
parésie
chứng
liệt
nhẹ
nửa
người
hémiplégie
chứng
liệt
tứ
chi
tétraplégie ; quadriplégie
người
bị
liệt
paralytique ; impotent
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
liệt
痪 <见〖瘫痪〗。>
痳 <痳痹:神经系统的病变引起的身体某一部分知觉能力的丧失和运动机能的障碍。>
瘫 <瘫痪。>
瘫痪 <由于神经机能发生障碍,身体的一部分完全或不完全地丧失运动的能力。可分为面滩、单瘫、偏瘫、截瘫、四肢瘫等。>
Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
他得了伤寒病,卧床五个多月,尽管活下来了,但左腿瘫痪了。
瘫软 <(肢体)绵软,难以动弹。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt