liều - to chance; to risk; to hazard; to venture
I venture to enter
In large doses, this drug can be fatal
liều danh từ
- lượng vừa đủ chỉ định cho một lần dùng
uống thuốc đủ liều
động từ
- mạnh dạn, bất chấp những hậu quả tai hại
một liều ba bảy cũng liều, cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây (ca dao)
- bừa bãi, không chú ý đến phép tắc, luật lệ
làm liều
liều forcer la dose d'un médicament
prendre une prise de médicament
risquer sa vie
liều - 剂 <量词,用于若干味药配合起来的汤药。也说服(fù)。>
- 剂量 <医学上指药品的使用分量。也指化学试剂和用于治疗的放射线等的用量。>
- 料 <量词,6. 用于中医配制丸药,7. 处方规定剂量的全份为一料。>
pha chế một liều thuốc.
配一料药。
liều mạng.
拼命。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt