lever động từ
- bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy
lever Hoá học
Kỹ thuật
- đòn bẩy; (cánh) tay đòn tay quay; bẩy (bằng đòn)
Tin học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- đòn bẩy; (cánh) tay đòn tay quay; bẩy (bằng đòn)
lever ngoại động từ
- giơ lên, đưa lên, nâng lên, nhấc lên, ngẩng lên; dựng lên
giơ tay lên
nhắc vật nặng lên
đỡ người ốm dậy
bế đứa bé ra khỏi giường
bóc niêm
nhổ neo
giải vây; (nghĩa bóng) cút đi
đạp bằng khó khăn
bế mạc buổi họp
thu thuế
lấy thư đi
đánh cây hồng đi
cám dỗ một người đàn bà
- (đánh bài) (đánh cờ) vơ (bài)
tuyển một đạo quân
vẽ một bản đồ
- (đường sắt) tháo dỡ (đầu máy để sữa chữa định kỳ)
- (từ cũ; nghĩa cũ) cắt lấy, xẻo
xẻo một đùi gà
cắt lấy ba mét ở một tấm vải
- (sử học) cắm cờ gọi đầu quân (thời phong kiến)
- (thân mật) nốc nhiều rượu
- (sử học) báo động (thời phong kiến)
- nêu vấn đề đột ngột và nan giải
- (thân mật) chuồn đi, lủi đi
- khám phá ra; vạch trần ra
- (thân mật) không chịu làm gì cả
nội động từ
lúa đã nhú lên
bột đã dậy
- làm nổi dậy, khơi lên, khêu gợi
- nó buồn nôn, nó lợm giọng
- (hàng hải) dập dềnh dữ dội
danh từ giống đực
lúc nó thức dậy
lúc mặt trời mọc
- (sân khấu) lúc mở màn; tiết mục mở màn
lever lever
pedal,
device, control, treadle
jimmy,
open, force, pry, prize, crowbar, jemmy
prize,
open, work loose, work free, force
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt