động từ
cười ầm lên
nó rất khôi hài - nó luôn làm tôi buồn cười
đừng cười nữa! tôi đã quyết định tự học tiếng Pháp
một người cười trước nỗi hiểm nguy
cười đau cả bụng
cười phá lên
cười cái cười chua chát
cười phát sặc lên, cười phát ho lên
cười đến phát rồ/ốm
cười đến nỗi chảy nước mắt
cười một diễn viên/câu nói đùa
- cười nhạo; chế giễu; coi thường
ai cũng cười tôi khi tôi rằng tôi tin là có ma
coi thường hiểm nguy
- cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì)
cười để xua đuổi những nỗi lo âu sợ hãi
cười át lời một diễn giả
cười át đi một lời đề nghị
- cười tỏ ra không quan tâm đến cái gì; cười xoà; cười trừ
diễn viên phải biết cười xoà trước những lời chỉ trích xấu xa
- làm cho ai cười mà quên đi chuyện của họ
anh ta nói rằng cô ta đang bực bội, rồi cố làm cho cô ta cười mà quên đi chuyện bực bội đó
- cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai
ngay từ đầu cô ta đã biết sự thật và đã cười thầm chúng ta
- đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu
- bêu riếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người ấy khai nữa
những luận điệu của họ bị bêu riếu một cách khinh bỉ
- cười người nào để cho bỏ một thói gì đi
- (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười