large tính từ
- có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn
một thành phố lớn
gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi
cô ta thừa kế một tài sản lớn
anh ta có sức ăn khoẻ
một bà to béo
- rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát
một quan chức có quyền hạn rộng lớn
cho ai quyền hành rộng rãi
quyển sách đề cập nhiều đề tài
các chủ trại lớn và nhỏ
- (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng
một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng
- được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ
va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta
anh tài xế khoác lác
- rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên
nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt
danh từ
- (về một tội phạm, một con vật...) tự do, không bị giam cầm
tên tù vượt ngục vẫn còn tự do
- hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung
vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi
ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội... nói chung
large Kỹ thuật
Tin học
Toán học
large tính từ
mũ rộng vành
vai rộng
quần áo rộng
theo nghĩa rộng
đầu óc rộng rãi
một người rộng rãi
trong một chừng mực lớn
phong cách khoát đạt
phó từ
cho mặc quần áo rộng
tính toán rộng rãi
- (thân mật) vướng víu, ở tình thế nguy kịch
danh từ giống đực
bề rộng của tấm thảm
chiến thắng biển cả
gió biển (từ biển thổi vào)
- rộng rãi, có nhiều chỗ trống
có nhiều chỗ trống trong ngôi nhà
- (thân mật) ra đi, trốn đi
large large
big,
great, huge, fat, bulky, hefty, outsized, enormous
antonym: tiny
well-built,
big, generously proportioned, larger, outsized, overweight, fat, chubby, obese,
corpulent (formal or literary), heavy, portly
antonym: small
considerable,
not inconsiderable, great, greater, significant, substantial, generous, copious,
sizable
antonym: insignificant
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt