lao động Paid work
Priority was given to female labour
As he was under working age, nobody employed him
- International Labour Organization; ILO
lao động tính từ
- người làm việc bằng chân tay hay trí óc
cần bao nhiêu lao động cho việc ấy?
nâng cao năng suất lao động
- sức người bỏ ra trong việc làm cụ thể
cần bao nhiêu lao động cho việc ấy?
động từ
- hoạt động có mục đích nhằm tạo lợi ích cho con người và xã hội
ai cũng phải lao động
lao động travailleur modèle
travailleur manuel
travailleur intellectuel
lao động phân phối theo lao động.
按劳分配。
lao động chân tay.
体力劳动。
lao động trí óc.
脑力劳动。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt