lệnh súng phát tín hiệu; súng lệnh.
发令枪
ra lệnh; phát lệnh thi hành
发号施令
lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
令各校严格执行。
huyện lệnh.
县令。
thái sử lệnh.
太史令。
chờ lệnh.
待命。
đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
连长命令一排担任警戒。