lẽ danh từ
- điều được coi là hợp quy luật, đạo lí
khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời (tục ngữ)
- cơ sở được coi là nguyên nhân của sự việc
nói cho ra lẽ
lẽ pour quelle raison ?
- de second rang (en parlant d'une femme)
femme de second rang
il la prend comme femme de second rang
- la raison prime la sagesse ; la parole l'emporte sur la force
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt