lặn sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
星沉 月落,旭日东升。
lúc mặt trời sắp lặn, mặt nước ánh lên một màu đỏ.
太阳将没不没的时候,水面泛起了一片红光。
áo lặn.
潜水衣。
tàu ngầm; tàu lặn.
潜水艇。
thợ lặn.
潜水员。
tàu ngầm có thể lặn dưới đáy biển.
潜水艇可以在海底潜行。
nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh.
如果说,太阳是一切快乐和力量的源泉,,那么,您就是我心上永不坠落的太阳!