lại - 把 <宾语是后面动词的施事者,整个格式表示不如意的事情。>
đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh.
正在节骨眼上偏偏把老张病了
xa cách lâu ngày gặp lại.
久别重 逢。
anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi.
你太客气,倒显得见外了。
nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến).
说起他来,我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。
phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
屋子不大,布置得倒是挺讲究。
tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu.
死灰复然
lại lên thêm một tầng lầu nữa
更上一层楼。
- 还 <用在上半句话里,表示陪衬,下半句进而推论,多用反问的语气;尚且。>
thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối.
真没想到他竟敢当面撒谎。
cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý.
都以为他一定不答应,谁知他竟答应了。
anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.
他拿着这封信看了又看。