lượng Quantity and quality
The volume of exports/imports
lượng Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
lượng danh từ
- mức độ, sức chứa ít nhiều có thể xác định được
xe chở một lượng hàng lớn; lượng mưa hằng năm
dớp nhà nhờ lượng người thương dám nài (Truyện Kiều)
một cân ta có mười sáu lượng
- phạm trù triết học, phân biệt với chất
không có chất nào lại không có lượng, cũng như ngược lại
động từ
biển sâu dễ lượng lòng sâu khó dò (ca dao)
lượng xem mùa này thu hoạch được bao nhiêu hoa màu
lượng une quantité d'eau
estimer le nombre des invités
lượng lượng cơm.
饭量。
lượng khí.
气量。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt