lúc thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
天气忽冷忽热。
- 忽而 <忽然(大多同时用在意义相对或相近的动词、形容词等前头)。>
tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
潮上的歌声忽而高,忽而低。
lúc này
这会儿
lúc canh ba.
三更时分。
lúc trưa.
晌午时分。
lúc hoàng hôn.
黄昏时分。
lúc lên đèn.
掌灯时分。
lúc đêm khuya.
深夜时分。
lúc giải phóng cô ấy mới mười hai tuổi.
解放那时节她才十二岁。
- 咱 <用在'这咱、那咱、多咱'里,是'早晚'两字的合音。>
lúc nào; bao giờ
多早晚(多咱)
sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
他一清早就走了,这早晚多半已经到家了。