lính To play with toy soldiers
Soldier on guard at the door
To dress a child up as a soldier
To come up through the ranks; to rise from the ranks
To reduce an officer to the ranks
lính danh từ
- người phục vụ trong quân đội
đi lính
- người ở cấp thấp nhất trong quân đội.
lính trơn
lính bộ; lính thuỷ
lính soldat de plomb
soldat démobilisé
- roturier qui veut faire le seigneur
lính xuất thân là lính
行伍出身(当兵出身)。
- 丘八 <旧时称兵('丘'字加'八'字成为'兵',含贬义)。>
lính quèn; tiểu tốt
小卒
lính dắt ngựa
马前卒
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt