lên tiếng mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
大家都还没说话,他先开腔了。
tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
我怕老人知道了不高兴,一直没敢吭气。
cho dù bạn cứ cố gặn hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
不管你怎么 追问, 他就是不吭气。
không dám lên tiếng
不敢则声
hỏi anh ấy mấy lần, anh ấy đều không lên tiếng.
问他几遍,他都没吱声。