lâu tôi đợi nó ở đây đã lâu.
我站在这儿等他好久了。
xa nhau đã lâu.
阔别。
anh Trương chắc là dạo này bận lắm, lâu rồi không gặp.
老张近来很忙吧,老没见他了。
lâu rồi anh ấy không đến
他许久没来了。
mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.
大家商量了许久,才想出个办法来。
anh ấy đã đi lâu rồi !
他出去可有会子啦!