Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
làm sao
how
Từ
đó
viết
làm sao
tôi
đâu
biết
I don't know how to spell this word; I don't know how this word is spelt
"
Làm sao
Bush
có thể
đến
Ai-len
bàn
chuyện
hoà bình
trong khi
quân lính
ông ta
đang
dùng
vũ khí
của
thế kỷ
21
bao vây
dân chúng
Bát-đa
như là
đang
thời
trung cổ
?"
"How can Bush come to Ireland talking about peace while his army is subjecting the people of Baghdad to a medieval siege with 21st century weaponry?"
why
Làm sao
nó
có vẻ
buồn
vậy
?
Why does he look so sad?
what's the matter ?
Anh
có
làm sao
không
?
Did you get hurt ?; Are you OK/all right?
what ...!; such ...!
Khoẻ
làm sao
ấy
!
What a relief !
Trời
đẹp
làm sao
!
What lovely weather!
cannot
Vũ khí huỷ diệt hàng loạt
và
vũ khí hạt nhân
làm sao
mà
giấu
trong
một
cái
túi
được
Weapons of mass destruction and nuclear weapons cannot be hidden in a pocket
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
làm sao
động từ
vì lẽ gì
làm sao xảy ra cớ sự?
xảy ra chuyện gì đó không hay
nó ngã mạnh vậy nhưng chẳng làm sao
biết chừng nào
hạnh phúc làm sao; ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (tục ngữ)
có gì đó không bình thường
nhìn sợ sợ làm sao
bằng cách nào đó
học làm sao cho tốt; làm sao cho được việc thì làm
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
làm sao
pourquoi
Làm sao
nó
vắng mặt
?
pourquoi est-il absent ?
comment
Làm sao
ông
ấy
có thể
sống
được
?
comment peut il-vivre ?
comme; que
Ngôi
chùa
đẹp
làm
sao
!
comme elle est belle , cette pagode !
encourir quelque risque
Dọc đường
không
biết
có
làm sao
không
?
on ne sait si en cours de route on encourra quelque risque
avoir quelque chose d'anormal; paraître quelque peu anormal
Gần
đây
cô
ta
làm sao
đấy
ces derniers temps elle paraît quelque peu anormal
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
làm sao
干吗 <干什么。>
干什么 <询问原因或目的。>
何其 <多么(多带有不以为然的口气)。>
何以 <为什么。>
奈 <奈何。>
奈何 <用反问的方式表示如何。>
dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
民不畏死,奈何以死惧之?
如何 <怎么;怎么样。>
怎么 <询问性质、状况、方式、原因等。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt