Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
làm cho
to induce; to provoke; to cause; to make
Trò chơi
này
làm cho
tôi
chóng mặt
This game makes me (feel) dizzy
Cái gì
đã
làm cho
hắn
đổi ý
nhanh
vậy
?
What caused him to change his mind so quickly?
Làm cho
ai
phải
im lặng
/
khóc
/
phục tùng
To reduce somebody to silence/to tears/to submission
Làm cho
các
đối thủ
phải
ganh tị
To arouse jealousy among competitors
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
làm cho
khiến cho
gió lùa qua cửa sổ, làm cho không khí trong phòng dễ chịu
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
làm cho
rendre; faire de telle manière que
Làm cho
sung sướng
rendre (quelqu'un) heureux
Làm cho
đạt
kết quả
tốt
faire de telle manière qu'on arrive à un bon résultat
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
làm cho
导致 <引起。>
逗 <招引。>
发 <引起;启发。>
放 <控制自己的行动,采取某种态度,达到某种分寸。>
教 <同'叫2'。>
叫 <使;命令。>
令 <使。>
惹 <(人或事物的特点)引起爱憎的反应。>
làm cho người ta chú ý.
惹人注意。
使得 <(意图、计划、事物)引起一定的结果。>
xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
人民公社使得农村的面貌有了很大的改变。
cách này làm cho cô ấy quên đi tất cả khó khăn.
这个想法使得她忘记一切困难。
诱致 <导致;招致(不好的结果)。>
招 <惹3.。>
致使 <由于某种原因而使得;以致。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt