là hễ chạm vào là nổ ngay.
一触即发。
gọi là đến liền.
招之即来。
biết lỗi là sửa ngay.
闻过即改。
đây là thép không gỉ.
这叫不锈钢。
anh tên là gì? ____ tôi tên là Dũng.
你怎么称呼?-- 我叫王勇。
thế thì thật là hay!
那真叫好!
- 来 <用在'一、二、三'等数词后面,22. 列举理由。>
anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách.
他这次进城,一来是汇报工作,二来是修理机器,三来是采购图书。
- 烙 <用烧 热了的金属器物烫,2. 使 衣服3. 平整或 在物体上留下标4. 志。>
thất bại là mẹ thành công.
失败乃成功之母。
- 是 <联系两种事物,表明两者同一或者后者说明前者事物的种类、属性。>
mười tấc là một thước
十寸为尺
- 为 < 附于某些单音形容词后,构成表示程度、范围的副词。>
đó là lỗi của tôi.
此则余之过也。