knowledge danh từ
một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác
- kiến thức; sự giỏi về một lĩnh vực nào đó
kiến thức rộng
tôi chỉ có một kiến thức hạn chế về máy tính
giỏi tiếng Anh
tôi không giỏi tiếng Pháp
tất cả các ngành của tri thức
toàn bộ tri thức của loài người về vấn đề này
tri thức là sức mạnh
chúng tôi được biết là anh đã lừa đảo công ty
theo tôi biết thì từ trước đến nay cô ta chưa hề đi trễ
anh ta bán xe mà không cho vợ biết
knowledge Kỹ thuật
Tin học
Toán học
knowledge knowledge
acquaintance,
familiarity, awareness, understanding, comprehension, realization, experience,
expertise, skill, know-how (informal)
antonym: ignorance
information,
facts, data, gen (UK, informal)
wisdom,
education, intelligence, erudition, learning
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt