knife phẫu thuật; cuộc mổ
bị mổ
- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo
- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
- tấn công ai mãnh liệt, đả kích ai kịch kiệt
là một người ăn khoẻ (yếu)
ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được
- dễ như bỡn, dễ như lấy đồ trong túi ra, dễ như trở bàn tay
ngoại động từ
- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ( (thường) là về mặt (chính trị))
knife Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- dao, răng dao phay; dao phay chắp; cái cào; cái nạo
knife knife
bread knife, butcher knife, carving
knife, cleaver, cutter, flick knife, jackknife, paperknife, penknife,
pocketknife, switchblade, table knife, paring knife, steak
knife
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt