knee danh từ
đến tận đầu gối
quần phồng ra ở chỗ đầu gối
- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay
- chân quỳ hình thước thợ ( (cũng) knee bracket ); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc
- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào
- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng
- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền Anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu
- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai i
- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mìnhh
- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn
ngoại động từ
- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối
- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ
- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối
knee Hoá học
- khuỷu, ống khuỷu, khúc cong
Kỹ thuật
- khuỷu, ống khuỷu, khúc cong
Sinh học
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
- ke, ke khung; giá côngxôn; khuỷu; ống chỗ uốn (của đường cong); độ cong
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt