kia From end to end; From one end to the other
To give with one hand and take back with the other
kia tính từ
- từ chỉ một vật, một địa điểm ở xa
nhà tôi ở kia; ngoài kia trời đang mưa
- thời gian đã qua, không xác định được
hôm kia tôi có gặp nó; trước kia, nơi đây là hố bom
- từ chỉ một người, một vật khác được nói đến
chưa xong chuyện này lại đến chuyện kia; ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia (tục ngữ)
ngày kia nó sẽ đi thành phố học
danh từ
không mai thì kia
trạng từ
- từ để nhấn mạnh điều vừa nói đến
tôi thích đọc quyển sách kia
- từ biểu thị ý hỏi lại cho rõ ràng
anh nói gì kia?
kia il est là
j'ai mis mon chapeau là-bas
- ce...là; cet...là; cette... là; ces... là
ce chemin-là
cet homme-là
cette maison-là
ces enfants-là
voilà ce chapeau
voilà sa mère
- (particule de renforcement finale; ne se traduit pas)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt