khoảng - 把 < 加在“百,千,万”和“里,斤,个”等量词后头,表示数量近于这个单位数(前头不能再加数量词)。>
từ đây đến Tây Sơn khoảng bốn mươi năm mươi dặm đường.
从这里到西山,大概有四五十里地。
ông ấy khoảng ngoài 60 tuổi.
他大约有六十开外了。
khoảng bảy tám trăm người.
大约摸有七八百人
- 大约 <表示估计的数目不十分精确(句子里有数字)。>
một khoảng thời gian
一段时间
cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
此书之印行盖在1902年。
- 光景 < 时间或数量(用在表时间或数量的词语后面) 。>
khoảng nửa đêm có gió thổi.
半夜光景起了风
tuổi khoảng đôi mươi.
年可二十。
khoảng thời gian dài.
时间跨度大。
- 来 <用在“十、百、千”等数词或数量词后面表示概数。>
khoảng năm mươi tuổi.
五十来岁。
khoảng hai dặm đường.
二里来地。
khoảng năm 20 thời Quang Tự.
光绪二十年顷。
khoảng
大约
tuổi khoảng 17, 18
年约 十七八
có khoảng 50 người.
约 有五十人
- 左右 <用在数目字后面表示概数,跟'上下'相同。>
khoảng ba mươi tuổi
年纪在三十左右。