Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
khiến
to order
Chị
lấy
tư cách
gì
mà
khiến
tôi
rửa chén
?
In what capacity do you order me to wash dishes?
xem
làm cho
Câu hỏi
của
ông
khiến
anh ta
xấu hổ
đến nỗi
gục
đầu
Your question made him so ashamed that he hung his head
Không ít
bệnh truyền nhiễm
nặng
cũng
theo
người nước ngoài
vào
,
khiến
hàng nghìn
người
Hawai
thiệt mạng
Foreigners also introduced a number of highly infectious diseases, causing thousands of Hawaiians to die
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
khiến
động từ
làm cho theo ý của mình
khiến con ngựa chứng dừng lại
gây phản ứng tâm lý, tình cảm
câu chuyện khiến chị ấy xúc động
giao làm việc gì
ai khiến đâu mà làm
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
khiến
charger de; donner l'ordre de
Tôi
có
khiến
nó
làm
việc
ấy
đâu
je ne l'ai pas chargé de faire ce travail
Ai
khiến
nó
đi
qui lui a donné l'ordre de partir
pousser; inciter; rendre
Câu
trả lời
của
anh
khiến
tôi
phải
suy nghĩ
votre réponse m'incite à réfléchir
Nó
khiến
mẹ
nó
phát điên
il a rendu sa mère folle
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
khiến
俾 <(书>使(达到某种效果)>
逗 <招引。>
发 <引起;启发。>
khiến người ta tỉnh ngộ
发人深省
勾 <招引;引。>
việc này khiến tôi nhớ lại.
这件事勾起了我的回忆。
令 <使。>
khiến mọi người phấn khởi.
令人兴奋。
khiến mọi người phải kính nể.
令人肃然起敬。
以致 <(连词)用在下半句话的开头,表示下文是上述的原因所形成的结果(多指不好的结果)。>
引 <惹3. 。>
致使 <由于某种原因而使得;以致。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt