khó khăn - 波折 <事情进行中所发生的曲折,有遭受困难或打击的意思。>
qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
经过许多波折,总算闯过了这一关。
cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
民生凋敝
việc này gây khó khăn cho tôi.
这件事叫我犯了难。
anh có khó khăn gì, có thể nói với mọi người.
你有什么犯难的事,可以给大家说说。
giặt quần áo không khó khăn gì.
洗件衣服,费不了什么事。
khó khăn về vật lực.
物力维艰。
hành động khó khăn.
行动艰难。
cuộc sống khó khăn.
生活艰难。
sinh kế khó khăn.
生计窘迫。
- 磕磕绊绊 <形容事情遇到困难,挫折,不 称心, 不顺利。>
khó khăn khổ sở.
困苦。
liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
连年歉收,百姓困乏。
cuộc sống khó khăn.
困窘的生活。
cuộc sống khó khăn.
生活困难。
trợ cấp khó khăn.
困难补助。
mỗi người đều có khó khăn.
各有各的难处。
công việc này chẳng có gì là khó khăn cả.
这工作没有什么难处。