Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
danh từ
|
tính từ
|
ngoại động từ
|
Tất cả
key
danh từ
hòn đảo nhỏ
bãi cát nông; đá ngầm
chìa khoá
khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...)
(âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu
the
key
of
C
major
khoá đô trưởng
major
key
điệu trưởng
minor
key
điệu thứ
(điện học) cái khoá
charge
and
discharge
key
cái khoá phóng nạp
phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); nút chữ (máy chữ)
(kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm
cái manip ( (thường)
telegraph
key
)
(
key
to
something
) chìa khoá (của một vấn đề...); bí quyết; giải pháp; điều then chốt
the
key
to
a
mystery
chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn
the
key
to
a
difficulty
giải pháp cho một khó khăn
diet
and
exercise
are
the
key
to
good
health
ăn kiêng và luyện tập là bí quyết để có sức khoẻ tốt
the
key
to
the
whole
movie
was
her
hyprocrisy
điều then chốt trong toàn bộ cuốn phim là thói đạo đức giả của cô ta
tập hợp các câu trả lời các bài tập hoặc bài toán
bản dịch theo từng chữ một
ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động
vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt
Gibraltar
has
been
called
the
key
to
the
Mediterranean
người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải
giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt
to
speak
in
a
high
key
nói giọng cao
to
speak
in
a
low
key
nói giọng trầm
all
in
the
same
key
đều đều, đơn điệu
( số nhiều) quyền lực của giáo hoàng
power
of
the
keys
quyền lực của giáo hoàng
Về đầu trang
tính từ
then chốt; chủ yếu
a
key
figure
in
the
strike
một nhân vật chủ chốt trong cuộc đình công
key
position
vị trí then chốt
golden
(
silver
)
key
tiền đấm mồm, tiền hối lộ
to
have
(
get
)
the
key
of
the
street
phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà
Về đầu trang
ngoại động từ
khoá lại
(kỹ thuật) ( (thường) +
in
,
on
) chèn, chêm, nêm, đóng chốt
( (thường) +
up
) lên dây (đàn pianô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với
to
key
up
(nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên
to
key
up
somebody
to
do
something
động viên ai làm gì
nâng cao, tăng cường
to
key
up
one's
endeavour
tăng cường nỗ lực
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc
Về đầu trang
Chuyên ngành Anh - Việt
key
Hoá học
mộng, chốt, mêm; chìa khóa; cái ngắt điện || đt. khóa
Kỹ thuật
khoá, then, chêm; chìa vặn; phím bấm; phần tử không tải (của giàn); ghép bằng then; chốt; chêm; khoá
Sinh học
khoá
Tin học
khoá
Toán học
cái khoá, cái ngắt
Xây dựng, Kiến trúc
khoá, then, chêm; chìa vặn; phím bấm; phần tử không tải (của giàn); ghép bằng then; chốt; chêm; khoá
Về đầu trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
key
key
key
(adj)
important
, main, crucial, significant, vital, strategic, basic, fundamental, central, major, keynote, essential, quintessential
antonym:
unimportant
key
(n)
solution
, answer, explanation, means, secret, source, basis, recipe, meaning, interpretation, resolution
register
, tone, scale, note, pitch
button
, knob, handle, lever, screw, mechanism
key
(v)
input
, enter, keyboard, key in, type, set, typeset
Về đầu trang
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt