kẹp - 钗 <旧时妇女别在发髻上的一种首饰,由两股簪子合成。>
dùng kìm kẹp chặt miếng thép nung đỏ.
用钳子夹住烧红的铁。
hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
两座大山夹着一条小沟。
cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
你在左,我在右,他夹在中间。
- 夹剪 <夹取物件的工具,用铁制成,形状象剪刀,但没有锋刃,头上较宽而平。>
kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
把瓶子里的酒精棉球镊出来。