kí danh từ
mua kí thịt về kho trứng
- thể văn viết về những điều nhìn thấy
bài kí về một học sinh nghèo hiếu học
- người làm công việc giấy tờ trong công sở, nhà máy thời thuộc Pháp
thầy kí
động từ
- viết tên mình vào một văn kiện
kí quyết định; kí hợp đồng
kí - (tiếng địa phương, thường gọi là ki-lô ) kilogramme
un kilogramme de riz
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt