kì danh từ
- khoảng thời gian nhất định tương đối đều đặn của một việc
kì lương; họp định kì ba tháng một lần; thi giữa kì
- thời gian trong quá khứ, hiện tại và tương lai
kì này tôi nhiều việc quá
- mỗi giai đoạn chuyển vận của một bộ máy
động từ
- xát vào da cho sạch lớp bẩn
kì lưng
kết từ
- nhằm đạt cho được kết quả
quyết làm cho kì xong; mượn cho kì được
kì frotter le dos de l'enfant pour le décrasser
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt